Mô tả công nghệ và dây chuyền sản xuất vải không dệt:
- Sản phẩm cuối làm ra bởi dây chuyền sản xuất vải không dệt PP có nhiều màu sắc, đa dạng về mẫu mã thiết kế, nhẹ và có thể tái chế. Với tính năng thân thiện với môi trường và các ưu điểm đã được liệt kê, vải không dệt được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp và có thể dử dụng để sản xuất quần áo lót, quần áo phẫu thuật dùng một lần, mặt nạ, mũ, khăn trải bàn dùng một lần, vật liệu để gói quà, túi shopping, v.v... Điều này làm dây chuyền sản xuất vải không dệt trở nên thân thuộc trong nhiều ngành như nông nghiệp, công nghiệp làm giày, da, đệm, chăn cho trẻ em, kết hợp, trang trí, hóa học, in, ô tô, vật liệu xây dựng, đồ nội thất, quần áo lót, dược phẩm, v.v.
Quy trình sản xuất:
- Sau khi Polymer, PP được cắt miếng trộn với các phụ liệu, thông qua hệ thống định lượng tự động trộn đều rồi đưa vào trục ép, nguyên liệu nóng chảy qua máy đùn đưa vào bơm định lượng chuyển vào hộp sợi dệt, sau đó các sợi dệt được làm lạnh và kéo dài, thông qua hệ thống lưới sợi được kéo đều, sau đó lưới sợi được đưa qua máy ép cán nóng để gia cố rồi cuộn thành cuộn, cuối cùng các cuộn sợi được cắt, đóng gói và nhập kho.Thông số kỹ thuật:
Kiểu máy | S 1600 | S 2400 | S 3200 |
Khổ vải | 1600mm | 2400mm | 3200mm |
Sản lượng ngày | 5 tấn | 7-8 tấn | 8-9 tấn |
Sợi số | 2D-3D | 2D-3D | 2D-3D |
Đường kính trục chính | 135 mm | 150 mm | 170mm |
Tỷ lê chiều dài/ đường kính trục | 30:1 | 30:1 | 30:1 |
Đường kính trục tái chế | 105 mm | 105 mm | 105mm |
Tỷ lệ chiều dài/ đường kính trục tái chế | 15:1 | 15:1 | |
Công suất lắp đặt | 400 kW | 500 kW | 600 kw |
Kích thước lắp đặt | 7x9x11 m | 7.8x9x11 m | 8.6x9x11m |