Thành phần hóa học:
Grade | C | Mn | Ni | Si | P | S | Cr | Cu |
20CrNi3A | 0.17 – 0.25 | 0.30 – 0.60 | 2.75 – 3.25 | 0.17 – 0.37 | ≤0.030 | ≤0.030 | 0.60 – 0.90 | - |
- Tính cơ học tốt, dẻo dai
- Khả năng gia công tốt, khả năng hàn TB
Công dụng:
- Dùng sản xuất các bộ phận quan trọng như: cối công cụ, máy, cam, bánh răng, giun và đinh vít, đinh tán, ghim...
Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp một số mác thép khác như:20CrNi3A, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 10CrMoAl, W6Mo5Cr4V2, 9CrSi, 20CrMo, 40MnB...
~~~~~~~~~~~~~~~~~
Ms. Thư 0903 024 127
thunguyenchauduong@gmail.com
Rất vui được hợp tác với Quý khách!