Thông tin băng chuyền siêu tốc tầng sôi QCF tiêu chuẩn EU:
◘ Dòng khí hòa trộn được thiết kế cho hiệu suất truyền nhiệt tốt hơn .
◘ Thiết kế dàn lạnh độc đáo và nhiều loại xả đá kéo dài thời gian hoạt động
◘ Hệ thống vệ sinh rất dễ dàng
Các đặc điểm nổi bật của băng chuyền siêu tốc tầng sôi QCF tiêu chuẩn EU:
◙ Cánh tản nhiệt làm bằng hợp kim nhôm với vỏ bọc thép ko gỉ , khoảng cách cánh tản nhiệt lớn và đa dạng , kéo dài thời gian rã đông .
◙ Cánh cửa lối vào ( Inlet frame ) được trang bị máy vệ sinh và thiết bị sấy khô.
◙ Hệ thống điều khiển hoàn toàn tự động. Tốc độ băng tải được điều khiển bởi biến tần vô cấp .
◙ Tất cả phụ tùng bên trong là những vật liệu thép không gỉ bền bỉ thuận lợi cho việc làm sạch và bảo dưỡng …
Các ứng dụng:
Các model cơ bản:
Đặc tính Model |
Công suất cấp đông (kg/h) | Nhiệt độ đầu vào | Nhiệt độ cấp đông | Nhiệt độ đâu ra | Thời gian cấp đông | Công suất làm lạnh (kw) |
Công suất Motor (kw) |
Môi chất lạnh |
QCF-500 | 500 | +10ºC | -38ºC | -18ºC | 8-40min | 90 | 30 | R717/R22 |
QCF-1000 | 1000 | 180 | 53 | |||||
QCF-1500 | 1500 | 240 | 75 | |||||
QCF-2000 | 2000 | 360 | 98 |
Noted
▲ Những model trên đây thiết kế dành cho khách hàng tham khảo . Nó sẽ được thay đổi theo nhu cầu cụ thể của khách hàng .
BẢN VẼ KỸ THUẬT
- Inlet frame
- Insulated panel
- Evaporator
- Outlet
- SS centrifugal fan
- Dry fan
- Mesh belt
- Electric control box
Model (mm) | W1 | L1 | L | L2 | W | H |
QCF-500 | 1200 | 1400 | 5000 | 800 | 4300 | 3300 |
QCF-1000 | 1200 | 7500 | ||||
QCF-1500 | 1200 | 11000 | ||||
QCF-2000 | 1200 | 14000 |