Mô tả về công nghệ và dây chuyền tái chế dầu thải công suất 1000L/H:
Hệ thống tái tạo dầu động cơ được sử dụng chủ yếu trong việc tái tạo dầu động cơ, dây chuyền này có khả năng tách hiệu quả nước, khí, các hạt chất, oxit, khí carbon, dung dịch keo, nhựa đường, sáp từ dầu, chuyển dầu đen thành dầu sạch mầu vàng.
Dây chuyền này có các hệ thống sau:+ Hệ thống lò phản ứng (lò phản ứng, máy xay, máy bơm dầu)
+ Hệ thống gia nhiệt (máy gia nhiệt, máy bơm dầu lưư thông, máy trao đổi nhiệt)
+ Hệ thống lọc (phần thân thiết bị lọc, tấm lọc, thiết bị chuyển đông, thiết bị khóa)
+ Hệ thống xử lý khí thừa ( máy làm yếu khí, máy tản nhiệt, máy làm mát, bình chứa nước, máy xử lý khí, máy lọc khí)
+ Hệ thống điều khiển điện.
Quy trình sản xuất:
Máy làm yếu khí – thiết bị làm yếu khí – bơm chân không – thiết bị làm tan
Máy làm mát – Hệ thống lò phản ứng – Thiết bị lọc – Máy tách chân không
Máy lọc cho khí yếu – Máy lọc chính- Lọc tinh
Khí yếu – dầu thải – dầu sạch – dầu sạch
Nguyên lý hoạt động- Nguyên lý công nghệ
Dầu thải được bơm vào hệ thống lò phản ứng thông qua vòi bơm dầu, thêm số lượng chất phụ gia nhất định, tách màu, trộn và làm nóng. Sau đó, với các hạt được điện tích trở lên to hơn dưới tác dụng của việc bảo quản trong dầu thải bằng tác động vật lý, hóa học, và hiệu ứng sortion. Cùng thời điểm đó, các khí độc hại được loại bỏ ra khỏi tác động khử khí, khử nước, làm lạnh và lọc. Sau đó dầu được đưa lên một độ cao chính xác để lọc các tạp chất; cuối cùng dầu được lọc qua tái chế giống sự hình thành của dầu tinh chất.
Thông số kỹ thuật:
Tên thiết bị | Bộ | JZ-1000 |
Lưu lượng | L/ngày | 1000 |
Tỷ lệ tái sinh | % | 75 -95 |
Áp suất hoạt động | MPa | -0.095 ~0.4 |
Phạm vi nhiệt độ | ℃ | 80~180 |
Độ ồn | dB(A) | ≤70 |
Nguồn điện | 380V 50HZ 3PH(As per user’s option) | |
Công suất gia nhiệt | kW | 55 |
Tổng công suất | kW | 68 |
Đường kính bên trong/bên ngoài | mm | 32 |
Hệ thống lò phản ứng | mm | 2500x2100x 2300 |
Hệ thống lọc | mm | 3000x1200x 1900 |
Hệ thống xử lý khí | mm | 1360x800x 3000 |
Trọng lượng | kgs | 3100 |
Chỉ số tái sinh thành phẩm của máy:
Tên chỉ số | Chỉ số theo tiêu chuẩn | Kết quả sau kiểm tra | thử nghiệm |
Độ nhớt (100℃)/( mm²/s) |
12.5~<16.3 | 11.6 | GB/T 265 |
Điểm sáng | ≥ 220 | 240 | GB/T 3536 |
Điểm đổ | ≤ -10 | -26 | GB/T 3535 |
Chỉ số Acid | ≤ 2.0 | 0.04 | GB/T 7304 |
Tạp chất (%) | ≤ 0.01 | 0.005 | GB/T 511 |
Acid/ kali hòa tan trong nước | — | None | GB/T 259 |
Chỉ số độ nhớt | ≥80 | 98 | GB/T 1995 |
Thành phần Sulfate (%) | — | 0 | GB/T 2433 |
Mô tả hàng hóa |
Quantity Số lượng |
Đơn giá CIF HAIPHONG CITY |
Tổng tiền |
|
1 |
DÂY CHUYỀN TÁI CHẾ DẦU THẢI (lưu lượng :1000L/H) |
01 bộ |
USD 63,500.00 |
63,500.00 |
Phương thức thanh toán:
Trả trước 30%, 70% còn lại thanh toán sau khi bên mua ký biên bản nghiệm thu và sản xuất thử.
Thời gian giao hàng:
Trong vòng 25 ngày sau khi nhận được phần thanh toán trả trước.