Độ phân giải: 240 x 360 dpi
Phông chữ: OCR A-B, ROMAN, Sans Serif, Italic, Mã vạch
Tốc độ in ở độ phân giải 10 dpi:
Độ dài của một dòng: 238.76mm (94 cột với 10 kí tự/dòng)
Số bản: 1 bản gốc và 6 bản copy
Băng mực: Độ bền 3,5 triệu kí tự
Xử lí văn bản: Chiều rộng: 245 mm
Bộ nạp giấy phẳng tuyệt đối
Tự nạp và căn lề giấy
Tự cảm biến và điều chỉnh độ dầy mỏng
Giao tiếp:Tiêu chuẩn: Cổng nối tiếp RS232, Cổng USB 2.0 và cổng nối tiếp thứ 2, Cổng song song IEEE 1284
Kích thước: Rộng: 384 mm, Dài: 296 mm, Cao: 204 mm
Nặng: 10.5 kg
Độ ồn: < 54 dBA (Tiêu chuẩn ISO 7779)
Nguồn điện: 110/240 V, 50/60 Hz
Điện năng tiêu thụ: Chế độ chờ: 13 W , Chế độ in: Tối đa 70 W
Chứng chỉ chất lượng IMQ, UL, CSA, CENECEL, FCCA, CE, ISO 9001 và ISO 9002
Tùy chọn thêm: Đầu đọc mực từ, màn hình LCD hiển thị lỗi
Thị trường: phục vụ cho thị trường châu Á, châu Âu.
- PR2 10 Plus: Cấu hình chuẩn, có giao tiếp Serial + Parallel + USB
- PR2 12 Plus: Giống PR2 10 Plus và được bổ sung đầu đọc ghi từ tính
- PR2 12 MICR Plus: Giống PR2 10 Plus và được bổ sung thiết bị nhận dạng ký tự từ tính