1. Cát thạch anh
- Loại bỏ cặn từ nguồn nước ngầm, nước thải
- Không cần sự hoàn nguyên nhiều
- Thời gian sử dụng lâu dài
- Không làm thay đổi các tính chất, chất lượng của nước
- Được dùng trong các công nghệ xử lý nước cấp sinh hoạt.
2. Than Norit
- Khử màu, mùi, các chất hữu cơ, Chlorine, Chloramin, phenol…
- Bảo vệ tăng tuổi thọ thiết bị trao đổi ion và màng lọc thẩm thấu ngược.
3. Than Anthretic
- Bề ngoài: Màu đen, ánh kim
- Kích thước hạt: 0.65 – 4.3 mm(Option)
- Hàm lượng Cacbon: ≥ 85%
- Hàm lượng tro: ≤ 5%
- Độ ẩm: ≤ 2%
- Khối lượng riêng: 1.3 – 1.4kg/cm3
- Tỷ khối: 720-750kg/m3
- Tan trong acid: <1.7%
- Độ cứng: 3.0-3.5 (MOH)
- Độ vỡ vụn : <17%
- Độ rỗng: >50%
- Công dụng: Làm vật liệu lọc cho quá trình lọc nước sạch, nước thải.
4. Than trà bắc
- Kích thước: 4x8 ; 6x12 ; 8x20 ; 8x32 ; 10x32 mesh
- Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản.
Tên chỉ tiêu | ĐVT |
4 x 8 mesh |
6 x 12 mesh | 8 x 20 mesh | 8 x 32 mesh | 10 x 32 mesh |
6.35x3.17 mm |
42.3x2.15 mm |
3.17x1.27 mm |
3.17x0.79 mm |
2.54x0.79 mm |
||
Iodine number | Mg/g | 1.100 min | 1.100 min | 1.100 min | 1.100 min | 1.100 min |
C.T.C adsorption | % | 60 min | 60 min | 60 min | 60 min | 60 min |
Benzene | % | 33 min | 33 min | 33 min | 33 min | 33 min |
Methylene Blue | Ml/g | / | / | / | 170 min | 170 min |
Hardness | % | 95 min | 95 min | 95 min | 95 min | 95 min |
Bulk Density | g/l | 500 max | 520 max | 530 max | 540 max | 550 max |
Moisture | % | 5 max | 5 max | 5 max | 5 max | 5 max |
Ash | % | 3 max | 3 max | 3 max | 3 max | 3 max |
Mesh size | % | 90 min | 90 min | 90 min | 90 min | 90 min |