Máy toàn đạc điện tử Leica TPS-2003 series là dòng máy cao cấp, chuyên nghiệp, hiệu năng cao, linh hoạt và chính xác. Chức năng tự động tìm điểm hiệu quả. Bạn có thể kiểm soát dễ dàng với bộ điều khiển từ xa và nhiều chương trình ứng dụng.
Khảo sát chính xác với tính năng cao.
Chính xác đến từng mm.
Đã được chứng nhận chất lượng.
+ Các ứng dụng (Applications): - Khảo sát địa hình. - Đường tham chiếu. - Bố trí điểm ra thực địa. - Giao hội ngược. - Đo chiều cao gián tiếp. - Tính diện tích. - Đo khoảng cách gián tiếp. - Đo chiều cao không với tới. - Dựng hình. |
+ Đặc tính cơ bản: - Bộ điều khiển từ xa RCS - Tự động tìm gương, tự động bắt mục tiêu - Trao đổi dữ liệu - Kết nối với PC - Mạnh mẽ nhưng lại dễ sử dụng - Cân bằng điện tử. - Độ chính xác (ISO 17123-3) 1" 5" - Tổng thể linh hoạt - EGL - guide light |
Bảo hành miễn phí 01 năm + 01 năm bảo trì & Căn hiệu chỉnh miễn phí.
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT VÀ ĐẶC TRƯNG HỆ THỐNG CỦA
MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ LEICA TPS1200 SERIES
Thông số kỹ thuật | TCA 1800 | TCA2003 | TC2003 |
Ống kính | |||
Hệ số phóng đại | 30X | ||
Khẩu độ kính vật | 42mm | ||
Trường nhìn | 1.33' (27m tại khoảng cách 1km) | ||
Khoảng cách nhìn ngắn nhất | 1.7m | ||
Màn hình | |||
Đồ họa | LCD được chiếu sáng | ||
Độ phân giải | 64 x 210 pixel | ||
Bàn phím | 32 phím (chức năng, chữ số, số, chiếu sáng màn hình) | ||
Giá trị hiển thị | 0.1'' , 0.01mm | ||
Đo góc | |||
Phương pháp | Tuyệt đối liên tục | ||
Số đọc nhỏ nhất | 0.1'' | ||
Sai số tiêu chuẩn | 1'' | 0.5'' | 0.5'' |
Đo dài hồng ngoại | |||
Dãi đo với gương GPR1 | 2500m | ||
Dãi đo với gương 360o GRZ4 | 1300m | ||
Dãi đo với gương mini | 900m | ||
Dãi đo với tấm phản xạ 60mm x 60mm | 200m | ||
Khoản cách đo được ngắn nhất | 1.5m | ||
Số độc nhỏ nhất | 0.1mm | 0,01mm | 0,01mm |
Sai số tiêu chuẩn (Độ chính xác đo cạnh) | |||
Chế độ đo tiêu chuẩn (Standard) | ±1mm + 2ppm | ±1mm + 1ppm | ±1mm + 1ppm |
Chế độ đo nhanh (Fast) | ±3mm + 2ppm | ||
Chế độ đo liên tục (Tracking) | ±5mm + 2ppm | ||
Thời gian thực hiện phép đo | |||
Chế độ đo tiêu chuẩn (Standard) | < 3 s | ||
Chế độ đo nhanh (Fast) | < 1.5 s | ||
Chế độ đo liên tục (Tracking) | < 0.3 s | ||
Tia sáng dẫn hướng (Optional) | Lựa chọn thêm của khách hàng | ||
Dải làm việc | 5m ÷ 150m | ||
Độ chính xác định vị | 5cm tới 100m | ||
Motorized (Motơ) _ Optional | Đối với các máy có gắn Motorized (TCA) | ||
Tốc độ quay lớn nhất | 45'/s | ||
Tự động bắt gương (ATR) |
Đối với máy có chức năng ATR (TCA) | ||
ATR Mode 500m/350m |
Lock mode 1000m/500m |
ATR mode 500m/350m |
|
Dải đo với gương GPR1 |
2500m 1300m |
||
Dải đo với gương 360o GRZ4 | |||
Khoảng cách đo ngắn nhất | 5m | ||
Độ chính xác | < 2mm | ||
Thời gian đo | 3 ÷ 4s | ||
Khoảng cách đo nhỏ hơn 200m |
1mm = độ chính xác đo góc + 1mm/3-4a |
||
Khoảng cách đo lớn hơn 200m | |||
Tốc độ đuổi theo gương lớn nhất (Lock) | |||
Chế độ tiêu chuẩn (Standard) | 5m/s ở 100m và 1m/s ở 20m | ||
Chế độ đo đuổi (Tracking) | 1m/s ở 100m và 0.2m/s ở 20m | ||
Phương pháp đo | Digital image processing (laser beam) | ||
Bù nghiêng | |||
Hệ thống bù nghiêng | Bù nghiêng điện tử cho cả hai trục | ||
Dải bù | ±4' | ||
Độ chính xác | ±0.3' | ||
Dọi tâm | |||
Kiểu dọi tâm | Định tâm quang học | ||
Độ chính xác | |||
Đường kính tia Laser | |||
Nguồn sử dụng | |||
Nguồn trong (PIN GEB187) | Pin xạc NiMH V 3.8 Ah | ||
Thời gian nạp điện | 1 giờ | ||
Thời gian sử dụng |
6 - 8 giờ (Tương đương đo được 9000 điểm) |
||
Quản lý dữ liệu | |||
Bộ nhớ trong | |||
Bộ nhớ ngoài | |||
Số lượng điểm lưu trữ | |||
Truyền, nút dữ liệu | |||
Định dạng dữ liệu | |||
Bộ điều khiển từ xa (RCS1100) _ Optional | Lựa chọn thêm của khách hàng | ||
Khối lượng: Gồm 1 pin + đế máy | 55.8 - 6.5kg | ||
Mội trừơng hoạt động | |||
Nhiệt độ làm việc | -20oC / +50oC | ||
Nhiệt độ bảo quản | -40oC / 70oC | ||
Độ ẩm | 95% không đọng nước | ||
Chịu bụi bẩn và nước | Theo tiêu chuẩn IP54 | ||
Chương trình ứng dụng | |||
Chương trình tiêu chuẫn | Chương trình lựa chọn | ||
Orientatio | Free Station | ||
Height Transfer | Road Line and Stake out incl. File Editor | ||
Resection | Sets of angels | ||
Stakeout | Area | ||
Computation of Tie Distance | COGO | ||
|
Hidden point, measurement of point that are not directly visisble | ||
Reerence Line | |||
Local Resection | |||
Remote Height | |||
Traverse | |||
Monitoring |