Sàn giao dịch công nghệ; chợ công nghệ; chuyển giao công nghệ; thanh lý máy móc; dây chuyền công nghệ; hội chợ công nghệ

Sàn giao dịch công nghệ; chợ công nghệ; chuyển giao công nghệ; thanh lý máy móc; dây chuyền công nghệ; hội chợ công nghệ

Mới

DỊCH VỤ PHÂN TÍCH MẪU NƯỚC

Giá Liên hệ

  • Xuất xứ

Thông tin nhà cung cấp

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ PHÂN TÍCH
MẪU NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số  54 /QĐ-KNVTNN ngày  14 /03/2017 của
Giám đốc Trung tâm Kiểm nghiệm, chứng nhận chất lượng đất & vật tư nông nghiệp
tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành bảng giá DVPT năm 2017 )
 
TT Chỉ tiêu phân tích Phương pháp thử Đơn giá
(đồng)
Ghi chú
1 pH TCVN 4557: 1998 60.000 Trên 1 chỉ tiêu
2 Nhiệt độ TCVN 4557: 1998 80.000 -nt-
2 Mùi vị QTNB.02 70.000 -nt-
2 Độ dẫn điện Máy đo độ dẫn điện 100.000 -nt-
2 Tổng số muối tan Phương pháp trọng lượng 120.000 -nt-
2 Độ cứng
(Tính theo CaCO3)
TCVN 6224 - 1996 140.000 -nt-
2 BOD5 TCVN 6001: 1995 140.000 -nt-
2 COD TCVN 6491:1999 140.000 -nt-
2 Tổng chất rắn lơ lửng, hòa tan (TDS) TCVN 4560:1998 180.000 -nt-
2 Tổng dầu mỡ, dầu mỡ  khoáng TCVN 6185: 2008 450.000 -nt-
2 Amoni (NH4+) TCVN 5988:1995 150.000 -nt-
2 Nitrat (NO3-) TCVN 6180:1996 150.000 -nt-
2 Nitrit (NO2-) TCVN 6178:1996 150.000 -nt-
2 Sunphát (SO42-) TCVN 6200 - 1996 150.000 -nt-
2 Cl- Phương pháp Morh 140.000 -nt-
2 Crom (Cr6+  , Cr3+) TCVN 6185: 2008 150.000 -nt-
4 Hàm lượng Canxi, Magie TCVN 6201: 1995 150.000 -nt-
5 Hàm lượng Clorua TCVN 6194: 1996 150.000 -nt-
6 Hàm lượng sắt, đồng, kẽm, mangan TCVN 6177: 1996 150.000 -nt-
7 Clo tự do, clo tổng số TCVN 6225-3: 2011 150.000 -nt-
13 Kim loại nặng Pb TCVN 6496:1999 250.000 Lưu ý:
Nếu chỉ phân tích 1/4 chỉ tiêu kim loại nặng giá 300.000/chỉ tiêu
14 Kim loại nặng Cd TCVN 6496:1999 250.000
15 Kim loại nặng Hg TCVN 5991: 1995 250.000
16 Kim loại nặng As TCVN 6649: 2000 250.000
17 Vi sinh vật: Coliform. TCVN 6187-2: 1996 250.000 -nt-
18 Vi sinh vật: E.coli. TCVN 6187-2: 1996 250.000 -nt-
 
III Chi phí lấy mẫu Thực hiện quy trình lấy mẫu theoTCVN 7538: 2006    
  (Áp dụng khoảng cách từ TP. Vĩnh Yên đến địa điểm lấy mẫu từ 0-60Km).
Nếu >60km sẽ có thỏa thuận riêng
  Từ 1-3 mẫu   200,000-300.000 Theo điều kiện thực tế 
  Từ 4 - 6 mẫu   500,000-
800.000
Theo điều kiện thực tế 
  Từ 7 - 10 mẫu   800,000- 1.000.000 Theo điều kiện thực tế 
  Từ 10 mẫu trở lên, cứ tăng thêm 5 mẫu + 300.000đ