MẪU THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 54 /QĐ-KNVTNN ngày 14 /03/2017 của
Giám đốc Trung tâm Kiểm nghiệm, chứng nhận chất lượng đất & vật tư nông nghiệp
tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành bảng giá DVPT năm 2017 )
TT | Tên chỉ tiêu phân tích | Phương pháp phân tích | Đơn giá (đồng) |
Ghi chú |
1 | Độ ẩm ban đầu - Sấy 45oC | 80.000 | Trên 1 chỉ tiêu | |
2 | Độ ẩm liên kết - Sấy 105oC | 80.000 | Trên 1 chỉ tiêu | |
3 | Protein thô (tổng số) | 300.000 | -nt- | |
4 | Protein thực | 150.000 | -nt- | |
5 | Phi protein | 150.000 | -nt- | |
6 | Mỡ thô | 200.000 | -nt- | |
7 | Xơ thô | 200.000 | -nt- | |
8 | Khoáng tổng số (tro thô) | 200.000 | -nt- | |
9 | Canxi | 200.000 |
Nếu làm cả 2 chỉ tiêu giá là 400.000/2chỉ tiêu |
|
9 | Photpho tổng số | 200.000 | ||
10 | Photpho hấp thụ | 250.000 | -nt- | |
11 | Muối ăn ( NaCl) | 200.000 | -nt- | |
12 | Cát sạn | 150.000 | -nt- | |
13 | Lysin tổng số | 950.000 | -nt- | |
13 | Aflatoxin( B1,B2,G1,G2) | 750.000 | -nt- | |
14 | Axit Amin (16 loại axit amin) | 950.000 | -nt- | |
15 | - Năng lượng trao đổi (ME) (không phân tích các chỉ tiêu khác) | 700.000 | -nt- | |
16 | - Năng lượng trao đổi (ME) (phân tích thêm các chỉ tiêu : Prôtêin thô, độ ẩm, mỡ thô, tro thô, NDF, tinh bột, đường) | 300.000 | -nt- | |
17 | Năng lượng thô (GE) | 300.000 | -nt- | |
18 | Kim loại: Cu, Fe, Zn, Mn, Mg | 150.000 | -nt- | |
19 | Kim loại nặng: Pb, Hg, Cd, As | 300.000 | -nt- | |
20 | Nhóm Kháng sinh | -nt- | ||
21 | Tetracyline | 1.050.000 | -nt- | |
22 | Chlotetracyline | 1.050.000 | -nt- | |
23 | Oxytetracyline | 1.050.000 | -nt- | |
24 | Chloramphenicol | 1.050.000 | -nt- | |
25 | Tylosine | 1.050.000 | -nt- | |
26 | Furazolidone | 1.050.000 | -nt- | |
27 | Chất kích thích sinh trưởng | -nt- | ||
28 | Clenbuterol | 950.000 | -nt- | |
29 | Salbutamol | 950.000 | -nt- | |
30 | Ractopamine | 1.175.000 | -nt- | |
31 | Vi sinh vật | -nt- | ||
32 | Ecoli | 350.000 | -nt- | |
33 | Coliform | 350.000 | -nt- | |
34 | Salmonela | 350.000 | -nt- | |
35 | Tổng số vi khuẩn hiếu khí | 400.000 | -nt- | |
36 | Staphylococcus aureus | 400.000 | ||
37 | Clostridium perfringens | 400.000 |
III | Chi phí lấy mẫu | Thực hiện quy trình lấy mẫu theoTCVN 7538: 2006 | ||||
(Áp dụng khoảng cách từ TP. Vĩnh Yên đến địa điểm lấy mẫu từ 0-60Km). Nếu >60km sẽ có thỏa thuận riêng |
||||||
Từ 1-3 mẫu | 200,000-500.000 | Theo điều kiện thực tế | ||||
Từ 4 - 6 mẫu |
500,000- 800.000 |
Theo điều kiện thực tế | ||||
Từ 7 - 10 mẫu | 800,000- 1.200.000 | Theo điều kiện thực tế | ||||
Từ 10 mẫu trở lên, cứ tăng thêm 5 mẫu + 300.000đ |