Ưu điểm vượt trội:
Giảm mài mòn cho động cơ, giúp động cơ hoạt động bền hơn. Ngăn ngừa đóng cặn Piston giúp bảo vệ và làm sạch động cơ tối ưu.Thành phần: Dầu gốc khoáng và phụ gia cao cấp.
Tiêu chuẩn kỹ thuật: API: CD/SF
Chỉ tiêu | Mức chất lượng | Phương pháp kiểm nghiệm | |||
Độ nhớt động học ở 100 oC | 13 - 17 | ASTM D 445 | |||
Chỉ số độ nhớt - VI | Min 110 | ASTM D 2270 | |||
Trị số kiềm tổng - TBN | Min 4 | ASTM D 2896 | |||
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở | Min 220 | ASTM D 92 | |||
Tỷ trọng ở 20oC | 0.85 - 0.90 | ASTM D 1298 | |||
Hàm lượng nước | Max 0.05 | ASTM D 95 |
Độ nhớt: SAE: 20W40
Bao bì: PHUY 200L, XÔ 18L
Điều kiện bảo quản:
Bảo quản ở nơi có mái che, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời hoặc nơi có nhiệt độ trên 600C.
An toàn:
Tránh tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt đã qua sử dụng, thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường.